Tham khảo BTS_(nhóm_nhạc)

  1. Glasby, Taylor (13 tháng 12 năm 2016). “The 20 best K-Pop tracks of the year”. Dazed. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017. 
  2. Choi, Tae-young (27 tháng 8 năm 2019). “GAON′s 관찰노트(The Million Sellers - ″Physical Album Sales″)”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019. 
  3. “방탄소년단 "팀명 후보, 빅키즈 영네이션 있었다"(야만TV)”. Newsen (bằng tiếng Korean). 22 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. “BTS Is Tackling Problems That Are Taboo”. Affinity Magazine. 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018. 
  5. “BTS” (bằng tiếng Japanese). Universal Music Japan. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. “방탄소년단, 팬클럽 아미와 연결된 새 BI 공개 "문을 열고 나아가는 청춘"” (bằng tiếng Hàn). Naver. 5 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017. 
  7. 1 2 “BTS Brand eXperience Design Renewal”. Behance. 26 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018. 
  8. Bang shi-hyuk (25 tháng 5 năm 2018). 방탄소년단은 뭐가 달라요?/명견만리플러스 (video) (News) (bằng tiếng Hàn). YouTube: KBS Good Insight. Sự kiện xảy ra vào lúc 0:53. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018. 
  9. Debut references:
  10. “2013년 25주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  11. Cumulative sales for "2 Cool 4 Skool":
  12. 1 2 3 Kim, Youngdae (2019). “Review 01”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  13. 1 2 3 MoneyToday. “BTS pledges to "tell the story of our generation with our lyrics"”. 아이즈 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  14. OSEN (13 tháng 6 năm 2013). “'엠카' 방탄소년단, 데뷔 무대부터 압도적 '강렬 군무'”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. 
  15. OSEN (15 tháng 6 năm 2013). “2AM 정진운, 방탄소년단과 '뮤뱅' 대기실 인증샷 '훈훈'”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. 
  16. “"日本デビュー決定"防弾少年団、初めての日本ショーケースを経て韓国カムバックへ…「2年目も今までのように突っ走るだけ” ["Japan debut decision" BTS, "only dashes in the second year as well as up to now," the first time through the Japan showcase to Korea comeback ...]. KStyle. 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017. 
  17. Bruner, Raisa. “Backed by Passionate Fans, BTS Takes K-Pop Worldwide”. Time. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019. 
  18. “2013년 38주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018. 
  19. Cumulative sales of "O!RUL8,2?":
  20. Kim, Youngdae (2019). “Review 02”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  21. “방탄소년단 N.O 발표…"진정한 행복에 대한 메시지"”. 강원일보 홈페이지 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. 
  22. Lee, Jung-hyuk (28 tháng 8 năm 2013). “방탄소년단, '신인왕 채널방탄'으로 리얼 버라이어티 도전” [Real Variety Challenge with 'Rookie King Channel Bangtan'] (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018. 
  23. 1 2 Herman, Tamar (14 tháng 5 năm 2018). “How BTS Took Over the World: A Timeline of The Group's Biggest Career Moments”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018. 
  24. Cumulative sales of "Dark & Wild":
  25. “BTS Album & Song Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017. 
  26. Kim, Youngdae (2019). “Review 03”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  27. “[T포토] 방탄소년단 "우리가 바로 상남자!"(엠카운트다운)”. TV리포트. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. 
  28. “BTS Holds First Fan Club Inauguration Ceremony with 3000 Fans”. Naver. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014. 
  29. “BTS Announces Free, Surprise L.A. Concert”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  30. Brown, August (22 tháng 5 năm 2014). “K-Pop stars Girls' Generation, Bangtan Boys headline KCON 2014”. LA Times. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014. 
  31. “KCON 2014 Day 2: Girls' Generation, CNBLUE, SPICA & More Close L.A. Festival With Loud Bang”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019. 
  32. Cumulative sales of "Dark & Wild":
  33. Hong, Grace Danbi. “[Video] BTS Rages in the 'War of Hormone' MV”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015. 
  34. 1 2 Kim, Youngdae (2019). “Review 04”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  35. 기사입력: August 19, 2014 16:35 (19 tháng 8 năm 2014). “슈가, "방시혁PD, 미국은 전기 달라 사운드 더 좋다더라" [방탄소년단 기자간담회]”. 비즈엔터. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019. 
  36. “'엠카운트다운' 방탄소년단, 카리스마 넘치는 '데인저'로 컴백”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). 21 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. 
  37. 1 2 Lee, Jung-ah (31 tháng 8 năm 2015). “방탄소년단, 홍콩 콘서트로 11개월 간 월드투어 '성황리 마무리' 출처”. SBS News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  38. “BTS Wraps Up Concert Tour in Japan Gathering 25,000 Fans”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015. 
  39. Hong, Grace Danbi (9 tháng 2 năm 2015). “BTS to Hold Second Exclusive Concert in Seoul”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017. 
  40. 1 2 Kim, Youngdae (2019). “Review 06”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  41. 재배포금지>, <ⓒ “텐아시아” 무단전재 (28 tháng 4 năm 2015). “| 방탄소년단이 말하는 '화양연화' (인터뷰①)텐아시아”. 텐아시아 (bằng tiếng ko-KR). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “27 Best Albums We've Heard in 2015 ... So Far #24”. Fuse. Tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015. 
  43. Cumulative sales of "The Most Beautiful Moment In Life, Part 1":
  44. “I Need U”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017. 
  45. Mark, Jae-min (13 tháng 5 năm 2015). “방탄소년단, '쇼챔피언' 1위..벌써 5개 트로피” [BTS,'Show Champion', Number 1..5 Trophies]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018. 
  46. “쩔어 (Dope)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017. 
  47. “World Digital Song”. Billboard. 11 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  48. “BTS' 'Dope' music video hits over 100 million views”. Yonhap News Agency. 25 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017. 
  49. “BTS Search for Their Biggest Fans on Twitter With K-Pop's First Ever Emoji”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2016. 
  50. “デイリー CDシングルランキング 2015年06月18日付” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “SUMMER SONIC TOKYO LINE UP – SUMMER SONIC 2015”. Summer Sonic. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018. 
  52. “BTS Fan Meeting in Japan a Roaring Success”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2015. 
  53. “방탄소년단, 콘서트서 신곡 첫 공개…11월 30일 본격 컴백”. www.mydaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015. 
  54. 1 2 Kim, Youngdae (2019). “Review 07”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  55. “Gaon Chart; The Most Beautiful Moment in Life, Part 2”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). November 29 – December 5, 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2015. 
  56. “BTS' 'Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2' Returns to #1 on World Albums”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2016. 
  57. “BTS Break Into Billboard 200 With 'The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2'”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018. 
  58. “The Most Beautiful Moment In Life: Young Forever by BTS on iTunes”. iTunes. 
  59. “Fire + Save Me + Epilogue: Young Forever”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017. 
  60. Chung, Joo-won (19 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  61. “BTS Has Already Dominated Their 2016 Asia Tour: All 144,000 Tickets In Upcoming Shows In China, Japan, Thailand, And Philippines Sold Out!” (bằng tiếng english). inquisitr. 25 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. Ahn, Sung-mi (21 tháng 3 năm 2016). “BTS to return in May”. Kpop Herald (The Korea Herald). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  63. “BTS to Headline KCON NY; Twice Added to KCON LA Lineup”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019. 
  64. Benjamin, Jeff (6 tháng 5 năm 2016). “BTS Joins Kcon 2016 Los Angeles as Headliner”. Fuse. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  65. “Oricon Daily Album Ranking (2016年09月06日付) – see #01” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  66. “[V Report Plus] BTS releases teaser for lead track of 'Wings'”. Kpop Herald. Korea Herald. 7 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2016. 
  67. 1 2 3 Kim, Youngdae (2019). “Review 10”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  68. Rolling Stone (21 tháng 7 năm 2017). “10 New Artists You Need to Know: July 2017”. Rolling Stone. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017. 
  69. Fuse Staff (6 tháng 12 năm 2016). “THE 20 BEST ALBUMS OF 2016”. Fuse. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  70. “Bangtan Boys second EP "Wings" tops 8 music charts”. Yonhap. 11 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016. 
  71. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016. 
  72. Ferrer, Robie (24 tháng 10 năm 2016). “BTS' 'Blood Sweat and Tears' music video breaks Kpop video record [VIDEO]”. Yibada. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2018. 
  73. “Social 50”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018. 
  74. Lee, E. (19 tháng 3 năm 2017). “BTS sold 1.49 million copies of 'Wings' albums”. Yonhap News Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  75. Choi, Seung Hae (30 tháng 10 năm 2017). “Kpop News – BTS' 'Wings' Becomes Highest Selling Album on Gaon Chart”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016. 
  76. Chung, Joo-won (2 tháng 12 năm 2016). “Bangtan Boys wins best artist award in MAMA 2016”. Yonhap News Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  77. “The big 3 of Korean pop music and entertainment”. The Dong-A Ilbo. 26 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016. 
  78. “방탄소년단 '윙스 외전', 선주문 70만장 돌파..사상 최다” [BTS Wings Extension: You Never Walk Alone Reaches 700K Pre-orders]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017. 
  79. Kim, Nicholas (9 tháng 3 năm 2017). “BTS Breaks the Record for Most Albums Sold in a Month”. Koogle TV. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017. 
  80. 1 2 Benjamin, Jeff (4 tháng 12 năm 2015). “BTS: K-Pop's Social Conscience”. Fuse. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015. 
  81. Dazed (7 tháng 12 năm 2017). “The 20 best K-Pop songs of 2017”. Dazed (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017. 
  82. “2017년 07주차 Digital Chart”. gaonchart.co.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017. 
  83. Min, Susan (10 tháng 2 năm 2017). “BTS′s Upcoming Album Sells Over 700,000 in Pre-orders”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  84. Ferrer, R.G. (13 tháng 2 năm 2017). “BTS Breaks US Itunes Kpop Record With 'Spring Day'”. koreaportal. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017. 
  85. Benjamin, Jeff. “BTS Crack the Bubbling Under Hot 100 With 'Spring Day,' Conquer Multiple Charts With 'You Never Walk Alone'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017. 
  86. “BTS' "Spring Day" is the longest-charting idol group song on Melon”. sbs.com.au. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018. 
  87. Seo, Kyung (2 tháng 12 năm 2017). “[멜론뮤직어워드] '올해의 노래상' 방탄소년단, "'봄날', 많은 분들 위로하려 썼던 곡" ('Song of The Year', 'BTS', 'Spring Day')”. SE Daily. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017. 
  88. “방탄소년단, 2017 MMA '올해의 베스트송' 수상…2년 연속 대상 (BTS, 2017 MMA 'Best Song of the Year' award)”. Sports Today. 3 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017. 
  89. “[공식입장] "19개도시·40회·55만명"..방탄소년단, 월드투어 퍼펙트매진” ["19 Cities, 40 Shows, 550,000 People"... BTS, perfectly sold out world tour] (bằng tiếng Hàn). Naver. 31 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2017. 
  90. Liu, Marian. “K-pop group's record breaking album conquers three continents”. CNN. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019. 
  91. “BTS Adds 2 New Shows to Sold-Out Wings Tour”. Billboard. 16 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016. 
  92. Lipshutz, Jason (21 tháng 5 năm 2017). “BTS Thanks Fans For Top Social Artist Win at Billboard Music Awards 2017: Watch”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019. 
  93. Herman, Tamar (5 tháng 7 năm 2017). “BTS Remakes Iconic Seo Taiji & Boys' 'Come Back Home': Watch”. Billboardaccessdate=April 23, 2019. 
  94. “K-Pop Legend Seo Taiji Holds 25th Anniversary Concert, Passes Torch to BTS”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019. 
  95. “[SE★초점] 서태지는 왜 방탄소년단을 차세대 아이콘으로 선택했나?”. 서울경제 (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019. 
  96. 1 2 3 Kim, Youngdae (2019). “Review 11”. BTS – The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  97. “[공식입장] 방탄소년단, 9월18일 컴백 확정..'Love Yourself' 발매” [[Official position] BTS to return with 'Love Yourself' on September 18] (bằng tiếng Hàn). Naver. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. 
  98. “The Chainsmokers collaborates with BTS for 'Love Yourself'”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2017. 
  99. “BTS Explain Concepts Behind 'Love Yourself: Her' Album: 'This Is the Beginning of Our Chapter Two'”. Billboard. 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019. 
  100. Herman, Tamar. “BTS Unveils 'Love Yourself: Her' Album & 'DNA' Video”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2017. 
  101. Benjamin, Jeff; Caulfield, Keith (24 tháng 9 năm 2017). “BTS Score Top 10 Debut on Billboard 200 With 'Love Yourself: Her' Album”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017. 
  102. “BTS album 'Love Yourself: Her' sells over 1.2 mln copies: data”. Yonhap News Agency. 13 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017. 
  103. Kelley, Caitlin (20 tháng 9 năm 2017). “BTS Smashes K-Pop Records With 'DNA' Music Video”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017. 
  104. Trust, Gary; Benjamin, Jeff (25 tháng 9 năm 2017). “BTS Earns First Billboard Hot 100 Hit With 'DNA'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 
  105. Trust, Gary; Benjamin, Jeff (2 tháng 10 năm 2017). “BTS Scores Highest-Charting Billboard Hot 100 Hit for a K-Pop Group With 'DNA'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2017. 
  106. Gary, Trust (4 tháng 12 năm 2017). “BTS Mic Drop in Billboard Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017. 
  107. “BTS ranks 28th on Billboard Hot 100 with 'Mic Drop'”. Yonhap News Agency. 4 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017. 
  108. Herman, Tamar (12 tháng 2 năm 2018). “BTS' 'DNA' & 'Mic Drop' Get Certified Gold by RIAA”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018. 
  109. “Gold & Platinum”. Recording Industry Association of America. 12 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018. 
  110. Prance, Sam (13 tháng 2 năm 2018). “BTS Become First K-Pop Act with Multiple RIAA Certifications”. MTV UK. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018. 
  111. 1 2 Herman, Tamar (21 tháng 11 năm 2018). “BTS Recognized by RIAA for First Platinum Single & First Gold Album”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018. 
  112. “First Triple A side single to be released on December 6!”. BTS Official Japanese Fanclub. 14 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  113. “2017年12月18日付”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017. 
  114. “[공식입장] 방탄소년단, 日싱글도 세계 강타…10개국 아이튠즈 1위”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. 7 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2018. 
  115. Yu, Byung-cheol (12 tháng 12 năm 2017). “방탄소년단, 日 오리콘 주간 싱글 차트 1위…해외 아티스트 최초 '30만 포인트' 돌파 (BTS ranks #1 on Japanese Oricon Weekly Single Chart … First foreign artist to break through '300,000 points')”. Korea Economic News. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017. 
  116. “방탄소년단, 日 오리콘 주간 차트 1위.. 해외 아티스트 최초 '30만 포인트' 돌파”. iMBC News. 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017. 
  117. “月次認定作品 認定年月:2017年 12月”. Recording Industry Association of Japan. 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018. 
  118. Kim, Young-rak (15 tháng 1 năm 2018). “"해외 아티스트 유일"…방탄소년단 日싱글, '더블 플래티넘' 달성 ("The only foreign artist"...BTS Japanese Single achieves Double Platinum)”. Naver. Sports Chosun. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018. 
  119. Hwang, Hye-Jin (16 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단 日싱글 '더블 플래티넘' 등극 '해외 아티스트 유일' (BTS Japanese Single achieves Double Platinum; the only foreign artist)”. Newsen. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018. 
  120. Kelley, Caitlin (3 tháng 11 năm 2017). “K-Pop Superstars BTS to Perform for First Time on an American Awards Show at 2017 AMAs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017. 
  121. Herman, Tamar (3 tháng 11 năm 2017). “Rising K-Pop Superstars BTS Will Perform At The AMAs”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017. 
  122. Ming, Cheang (29 tháng 12 năm 2017). “How K-pop made a breakthrough in the US in 2017”. CNBC. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018. 
  123. Steger, Isabella (20 tháng 11 năm 2017). “The Unlikely Meteoric Rise of BTS, the Biggest Name in K-Pop Right Now”. Quartz. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018. 
  124. Ramli, Bibi Nurshuhada (22 tháng 11 năm 2017). “K-Pop kings BTS earn a spot in Guinness World Records 2018 for most Twitter engagements”. New Straits Times. 
  125. “BTS performing in Dick Clark New Years Rockin Eve 2018”. Billboard. 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018. 
  126. “BTS confirm to perform at Music Station Super Live”. Universal Japan. Tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017. 
  127. Lee, Min-Ki (1 tháng 12 năm 2017). “[2017 MAMA]방탄소년단 벌써 2관왕, 베스트 아시안 스타일 수상”. Newsen. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017. 
  128. Lee, Min-Ki (1 tháng 12 năm 2017). “[2017 MAMA]방탄소년단, 2년 연속 대상 "더이상 슬프지 않아"”. Newsen. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017. 
  129. “BTS wins Artist of the Year at MAMA for second year”. Yonhap News Agency. 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017. 
  130. Kim, Myung Shin (11 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단, 2018 골든디스크 대상…'4연속 본상'”. Newsen. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018. 
  131. Sungmyung, Kyungji (26 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단, 대상 4관왕 달성.."인생의 황금빛 분기점" [News] BTS achieves quadruple crown Daesangs.. "Golden turning point of life"”. Naver. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018. 
  132. “방탄소년단X유튜브 레드, 리얼 성장 다큐 28일 첫 선 ([NEWS] BTS x YouTube Premium, 8 episode documentary of BTS to be revealed on 28 March)”. Naver. Osen. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018. 
  133. Herman, Tamar (14 tháng 3 năm 2018). “BTS Documentary Series 'Burn The Stage' to Air on YouTube Premium”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018. 
  134. “全米で大ブレイク中!BTS (防弾少年団)、待望の日本オリジナルアルバム4月4日発売決定!世界中で大ヒットした楽曲に、日本制作楽曲含む新録4曲を収録!初回限定盤には来日ドキュメンタリーほか、映像も収録!” [[NEWS] BTS Japan 3rd album "FACE YOURSELF", April 4 is decided on sale!]. BTS Japan Official (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018. 
  135. Kawamura, Takahiro (14 tháng 3 năm 2018). “Not heard of them? Nor have most people, but they're very big”. The Asahi Shimbum. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018. 
  136. Herman, Tamar (5 tháng 4 năm 2018). “BTS Tease Next Album In 'Love Yourself' Series With 'Euphoria' Theme Video”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018. 
  137. Herman, Tamar (18 tháng 5 năm 2018). “BTS Releases Expressive 'Love Yourself: Tear' Album: Listen”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018. 
  138. Kim, Youngdae (2019). “Review 13”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  139. “The 50 Best Albums of 2018 (So Far): Critics' Picks”. Billboard. 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018. 
  140. Pearce, Sheldon (24 tháng 5 năm 2018). “BTS: Love Yourself 轉 'Tear' Album Review | Pitchfork”. Pitchfork. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018. 
  141. Mclntyre, Hugh (27 tháng 5 năm 2018). “BTS Debut New Album 'Love Yourself: Tear' At No.1, Becoming The First K-Pop Act To Do So”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018. 
  142. Kreps, Daniel (27 tháng 5 năm 2018). “On the Charts: BTS Become First K-Pop Act To Reach Number One”. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018. 
  143. McIntyre, Hugh (29 tháng 5 năm 2018). “BTS Is Currently Enjoying The Best Week Of Their Career On The U.K. Charts”. Forbes. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018. 
  144. McIntyre, Hugh (29 tháng 5 năm 2018). “BTS, Lil Baby And Ella Mai Reach The Top 10 For The First Time With New Hit Singles”. Forbes. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018. 
  145. Zellner, Xander (29 tháng 5 năm 2018). “BTS' 'Fake Love' Becomes 17th Primarily Non-English-Language Top 10 on Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018. 
  146. Herman, Tamar (14 tháng 8 năm 2018). “BTS' 'Fake Love' Certified Gold by RIAA”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018. 
  147. Rolli, Bryan (16 tháng 7 năm 2018). “BTS Announce New Album 'Love Yourself: Answer' For August Release”. Forbes. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018. 
  148. Park, Jin-young (17 tháng 7 năm 2018). “[공식입장] 방탄소년단, 8월 24일 컴백 확정..러브 유어셀프 시리즈 마무리” [Official position. Bulletproof Boy Scouts, August 24 comeback confirmed Yours ... Love Self-Series finishing]. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018. 
  149. Viray, Patricia Lourdes (24 tháng 8 năm 2018). “WATCH: BTS drops 'IDOL' music video”. The Philippine Star. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  150. Yam, Kimberly (24 tháng 8 năm 2018). “K-Pop Band BTS Drops Song With Nicki Minaj, And The Internet Has No Chill”. Huffington Post. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  151. 1 2 Kim, Youngdae (2019). “Review 14”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. RH Korea. ISBN 9788925565828
  152. Herman, Tamar (24 tháng 8 năm 2018). “BTS Reflect on Life & Love on Uplifting 'Love Yourself: Answer'”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019. 
  153. “방탄소년단, 8월 가온차트서 193만장 앨범차트 1위” (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018. 
  154. 1 2 Caulfield, Keith (2 tháng 9 năm 2018). “BTS Scores Second No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Love Yourself: Answer'”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  155. “BTS Digital Song Sales Chart”. billboard.com. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  156. Tech, Paul (5 tháng 9 năm 2018). “BTS score their first Canadian no. 1 Album: Chart confidential” (PDF). BDS Radio (Nilsen). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2018. 
  157. Mclntyr, Hugh (27 tháng 8 năm 2018). “BTS's 'Idol' Breaks The Record For Biggest 24-Hour YouTube Debut”. Forbes. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018. 
  158. “Bangtan Boys Kick off World Tour with Concerts in Seoul”. The Chosun Ilbo. 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018. 
  159. Gemmill, Allie (19 tháng 11 năm 2018). “BTS Releases First English-Language Song "Waste It On Me"”. TeenVogue (TeenVogue). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018. 
  160. Yang, Rachel (19 tháng 11 năm 2018). “Steve Aoki Drops Music Video Starring BTS, Ken Jeong and All-Asian Cast (Watch)”. Variety (Variety). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018. 
  161. Herman, Tamar (8 tháng 8 năm 2018). “BTS Add Date at NYC's Citi Field, Become First-Ever K-Pop Act to Play U.S. Stadium”. MSN. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018. 
  162. McDermott, Maeve (4 tháng 12 năm 2018). “2018's best-selling live artists are Ed Sheeran, Bruce Springsteen and BTS, per Stubhub”. USA Today. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018. 
  163. “2018 Year In Review: The Year in Live Events”. Vivid Seats. 18 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. 
  164. Cosores, Philip (12 tháng 9 năm 2018). “Korean Pop Group BTS Paint An Inclusive, Diverse Future For Pop Music”. UPROXX (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  165. Bell, Crystal (9 tháng 10 năm 2018). “The 10 Most Beautiful Moments Of BTS’ Love Yourself Tour”. MTV. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2018. 
  166. “빅히트 "방탄소년단과 재계약 체결, 최고의 대우"(공식입장)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019. 
  167. Qin, Amy (9 tháng 11 năm 2018). “K-Pop Band BTS Is Dropped From Japanese TV Show Over T-Shirt”. The New York Times. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018. 
  168. “Popular Korean Band Whose Japan Performance Was Cancelled For T-Shirt Mocking A-Bomb Victims, Once Posed With Nazi SS Death Head Symbols, Flew Nazi-Like Flags At Concert”. Simon Wiesenthal Center. 11 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018. 
  169. Kim, Hyung-jin (13 tháng 11 năm 2018). “BTS' agency apologizes for boy-band members' atomic-bomb shirts, swastika hat”. USA Today. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018. 
  170. “Wiesenthal Center Welcomes K-Pop Group's Apology For Incidents Offensive To Jewish And Japanese Victims Of WWII”. Simon Wiesenthal Center. 13 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018. 
  171. “방탄소년단 소속사, 티셔츠 논란에 원폭 피해자 찾아 공식 사과”. Naver (bằng tiếng Korean). 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  172. Amos, Jim (18 tháng 11 năm 2018). “BTS Breaks The Box Office Bank With 'Burn The Stage: The Movie'”. Forbes. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018. 
  173. Lee, Hoyeon (1 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단부터 워너원…'2018 MAMA', 투표 시작. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018. 
  174. “The Year in K-Pop on the Charts: BTS Breaks Genre Barriers While the Scene Expands Its Reach”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018. 
  175. “방탄소년단, 앨범 판매 1000만장 돌파…2013년 데뷔 이후 5년 6개월만에 달성”. Naver (bằng tiếng Korean). Sportskhan. 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  176. “BTS to Appear at Grammy Awards (EXCLUSIVE)”. Variety. 4 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  177. Nickolai, Nate (10 tháng 2 năm 2019). “BTS Makes History at the Grammys as First K-Pop Presenters”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  178. Herman, Tamar (4 tháng 2 năm 2019). “BTS Reportedly Set to Present at Grammy Awards”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  179. Kile, Meredith B.; Drysdale, Jennifer (4 tháng 2 năm 2019). “BTS to Present at 2019 Grammy Awards: Report”. Entertainment Tonight. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Yahoo! News
  180. Herman, Tamar (12 tháng 4 năm 2019). “BTS First Asian Act to Surpass 5 Billion Streams on Spotify”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  181. Halsey (17 tháng 4 năm 2019). “BTS: The 100 Most Influential People of 2019”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  182. Kim, Jin-sun (12 tháng 4 năm 2019). 방탄소년단 '작은 것들을 위한 시' 공개즉시 음원순위'싹쓸이' Halsey도 관심 폭발 [Bulletproof Boy Scouts 'Poetry for the Little Things' Revealed Immediately] (bằng tiếng Hàn). SEDaily. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  183. Delgado, Sara (14 tháng 3 năm 2019). “Emma Stone and BTS Will Be on "SNL" and People Are Making Whitewashing Jokes”. Teen Vogue. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  184. Bradley, Laura (11 tháng 4 năm 2019). “BTS Is One of S.N.L.'s Biggest Musical Guests Ever—And S.N.L. Knows It”. Vanity Fair. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  185. McIntyre, Hugh (19 tháng 4 năm 2019). “BTS Becomes The First Korean Act To Hit No. 1 On The U.K. Albums Chart”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  186. Brandle, Lars (22 tháng 4 năm 2019). “BTS Make Chart History as 'Map Of The Soul: Persona' Bows at No. 1 In Australia”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  187. “BTS Meets the Beatles and the Monkees in Billboard Chart History With 'Map of the Soul: Persona'”. Billboard. 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. 
  188. McIntyre, Hugh (3 tháng 7 năm 2019). “BTS Lead The 10 Bestselling Physical Albums In The U.S. This Year with 10 copies'”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  189. Kim, Ha-jin (9 tháng 5 năm 2019). 방탄소년단, 가온차트 음반·다운로드 1위 '2관왕' [BTS, Gaon Music Chart No. 1]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  190. Trust, Gary (23 tháng 4 năm 2019). “Lil Nas X's 'Old Town Road' Leads Billboard Hot 100 for Third Week; Sam Smith & Normani, BTS & Halsey Hit Top 10”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  191. Kelly, Caitlin (15 tháng 4 năm 2019). “BTS's 'Boy With Luv' Smashes YouTube's Record For Most Views In 24 Hours”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  192. “BTS Mendapatkan Gold Certified Di Australia” [BTS Gets Gold Certified in Australia]. Indozone (bằng tiếng Indonesia). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  193. “BTS Map of the Soul: Persona”. British Phonographic Industry (BPI). 28 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  194. “BTS Map of the Soul: Persona”. Syndicat National de l'Édition Phonographique (SNEP). 6 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  195. Ginsberg, Gab (19 tháng 2 năm 2019). “BTS Add Additional 2019 Stadium Tour Stops: See the New Dates”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  196. Baek, Ji-eun (28 tháng 10 năm 2019). “[SC초점] BTS, 월드투어 내일(29일) 피날레..2천억 매출 이상의 의미(종합)”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019. 
  197. Kim, Eun-Young; Lee, Jihae (3 tháng 6 năm 2019). “BTS sets another milestone as first Asian act to headline Wembley Stadium”. Korean Culture and Information Service (KOCIS). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  198. Frankenberg, Eric (14 tháng 6 năm 2019). “BTS Moves 600,000 Tickets in 6 Markets on the Love Yourself: Speak Yourself Tour”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2019. 
  199. Kelley, Caitlin (2 tháng 3 năm 2019). “BTS Sold Out U.S. And European Dates, Added New Show To Upcoming World Tour”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  200. Herman, Tamar (3 tháng 5 năm 2019). “BTS Set to Appear On 'The Late Show With Stephen Colbert'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  201. “'Good Morning America' 2019 Summer Concert Series lineup: BTS, Chance the Rapper, Pitbull, Ellie Goulding and more”. Good Morning America. 4 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  202. Herman, Tamar (17 tháng 5 năm 2019). “BTS Set to Perform On 'The Voice' Finale”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  203. Mier, Tomás (30 tháng 5 năm 2019). “BTS Performs 'Boy with Luv' On Britain's Got Talent Days Before Sold-Out Shows in London”. People. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  204. Park, Joon-young (7 tháng 6 năm 2019). 방탄소년단 매니저 게임 'BTS월드', 첫 번째 OST 'Dream Glow' 공개 [BTS manager game 'BTS World' to release first OST 'Dream Glow']. NewsWorks (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  205. Herman, Tamar (14 tháng 6 năm 2019). “BTS' J-Hope & V Usher In 'A Brand New Day' In Collab with Zara Larsson: Stream It Now”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  206. Herman, Tamar (21 tháng 6 năm 2019). “BTS' RM and Suga Team Up With Juice WRLD For 'All Night': Listen”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  207. Herman, Tamar (28 tháng 7 năm 2019). “BTS Release 'BTS World' Soundtrack Album Including New Track 'Heartbeat': Listen”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  208. Kim, Soo-kyung (8 tháng 8 năm 2019). 백현 ‘시티 라이츠’, 가온차트 솔로 앨범 월간 최다판매량 기록 [Baekhyun 'City Lights' recorded the highest monthly solo album sales of Gaon Chart]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  209. Guy, Jack (25 tháng 6 năm 2019). “K-pop stars BTS launch mobile game 'BTS World'”. CNN. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  210. Haddad, Hanan (3 tháng 7 năm 2019). “BTS Top Charts With New Japanese Single and MV 'Lights': Watch”. E! Online. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  211. Lee, Min-ji (3 tháng 7 năm 2019). 방탄소년단, 日 싱글 'Lights/Boy With Luv' 오리콘 데일리 차트 1위 [BTS ranked No.1 on Oricon daily chart with Japan single 'Lights/Boy With Luv']. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  212. BTS新曲初100万枚出荷!欧米などから予約殺到 [BTS new song first time 1 million copies shipped! Flood of reservations from Europe and the United States]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  213. BTS、海外男性歌手初のミリオン「とても幸せ」 レコ協19年7月度認定 [BTS, the first million foreign male artist, "Very Happy"]. Oricon Music (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  214. Love Yourself: Her & Love Yourself: Tear's cumulative sales:
  215. “가온 인증(Gaon Certification) - Album”. Gaon Music Chart. 8 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  216. Yoon, Chang-bin (8 tháng 8 năm 2019). [가요랭킹] 백현 솔로 앨범, 7월 월간 앨범차트 1위…주간음원 정상은 태연 [[Music Ranking] Baekhyun's Solo Album, No.1 on the monthly album chart for July…Taeyeon tops weekly music chart]. NewsPim (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019. 
  217. “BTS: K-pop band perform in Saudi Arabia despite criticism”. BBC News. 11 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019. 
  218. Benjamin, Jeff (31 tháng 10 năm 2019). “Here's What Went Down at BTS' 'The Final' World Tour Concert in Seoul”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019. 
  219. Frankenberg, Eric (5 tháng 12 năm 2019). “The Year in Touring Charts 2019: Ed Sheeran Meets The Rolling Stones in Boxscore History”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019. 
  220. Rolli, Bryan (6 tháng 12 năm 2019). “BTS Were The Top-Grossing Touring Group Of 2019”. Forbes. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019. 
  221. Herman, Tamar (18 tháng 10 năm 2019). “BTS' Epic Music Video for 'Make It Right' With Lauv Is a Homage to ARMY: Watch”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019. 
  222. Grein, Paul (15 tháng 11 năm 2019). “Taylor Swift, BTS & More Record-Setters at the 2019 American Music Awards”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019. 
  223. Lee, Ho-yeon (30 tháng 11 năm 2019). “[MMA 종합] 방탄소년단, 대상 4개 석권·총 8관왕 “아미 ‘보라’해””. Hankook Ilbo (bằng tiếng Korean). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  224. “[2019 마마] "올해의 가수는 방탄소년단!"…4개 대상 싹쓸이 '9관왕' [종합]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019. 
  225. “BTS Makes Historic Win At 2019 MAMA!”. myx.abs-cbn.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  226. “Top Artists - Year-End”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019. 
  227. “Top Artists - Duo/Group - Year-End”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019. 
  228. “The Hitmakers and Hitbreakers Who Defined the Sound of 2019”. Variety. 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019. 
  229. Clarke, Chevaz (9 tháng 12 năm 2019). “Twitter's 2019 trends: What was most popular on Twitter this year?”. CBS News. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019. 
  230. Strauss, Matthew (17 tháng 1 năm 2020). “Listen to BTS' New Song "Black Swan"”. Pitchfork. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  231. Zemler, Emily (17 tháng 1 năm 2020). “Watch BTS’ Dance-Inspired Art Film For New Single 'Black Swan'”. Rolling Stone. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020. 
  232. Kim, Ye-na (29 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단 ‘Black Swan’, 전 세계 주요 차트 진입 ‘글로벌 인기 증명’ [BTS 'Black Swan' enters the world's major charts]. Exsport News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  233. Park, Seo Hyun (29 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단 'Black Swan', 美빌보드 핫100 57위‥전 세계 주요 차트 돌풍(공식) [Bulletproof Boy Scouts' 'Black Swan' ranked # 57 on the Billboard Hot 100]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  234. “2020 GRAMMYs: Lil Nas X, BTS & More To Perform”. GRAMMY.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2020. 
  235. Kim, Hyo-jeong (24 tháng 1 năm 2020). “방탄소년단, 그래미 어워즈서 공연…한국 가수 최초” [BTS, Grammy Awards Performance First Korean singer]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020. 
  236. Bruner, Raisa (27 tháng 1 năm 2020). “BTS Joined Lil Nas X for Their First Grammys Performance”. TIME. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020. 
  237. “Map of the Soul: 7 by BTS”. Metacritic. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  238. Cho, Na-young (24 tháng 2 năm 2020). “"방탄소년단 좋아한 것이 최고의 선택임을 증명한 앨범"..美-英 해외 유력매체 '극찬'”. OSEN. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  239. Herman, Tamar (21 tháng 2 năm 2020). “BTS Unveil Fierce Manifesto Music Video for 'Map of the Soul: 7' Single 'ON': Watch”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  240. Caulfield, Keith (1 tháng 3 năm 2020). “BTS Achieves Fourth No. 1 Album on Billboard 200 Chart With ‘Map of the Soul: 7’”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  241. McIntyre, Hugh (1 tháng 3 năm 2020). “BTS’s New Album Outsells The Next Six Titles Combined In The U.S.”. Forbes. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  242. McIntyre, Hugh (1 tháng 3 năm 2020). “BTS Scores The Largest Debut Of 2020 With ‘Map Of The Soul: 7’”. Forbes. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  243. “'컴백 D-3' 방탄소년단 새 역사 썼다…선주문 402만 돌파 '역대최다'[공식]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2020. 
  244. Herman, Tamar (21 tháng 1 năm 2020). “BTS Announce 'Map of the Soul' Tour Dates”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  245. Bloom, Madison (28 tháng 2 năm 2020). “BTS Cancel South Korea Tour Dates, Citing Coronavirus Outbreak”. pitchfork.com. 
  246. Oh, Ji-won (24 tháng 9 năm 2017). “[시선강탈] '아는 형님' 방탄소년단 뷔 "서태지 선배님 아버지라고 부른다"”. TV Daily (bằng tiếng ko-KR). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019 – qua Daum.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  247. McRady, Rachel (25 tháng 6 năm 2018). “BTS Names Their Musical Inspiration and Their Most Unexpected Celebrity Fan”. Entertainment Tonight. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  248. Savage, Mark (2 tháng 6 năm 2019). “BTS are the first Korean band to headline Wembley Stadium”. BBC. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019. 
  249. “[문화광장] 외신 주목한 '제 2의 싸이', 방탄소년단”. KBS News (bằng tiếng Korean). 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  250. “Chapter 5. Blood, Sweat & Tears”. Wings Concept Book (bằng tiếng Hàn). Republic of South Korea: Big Hit Entertainment. 29 tháng 6 năm 2017. tr. 114. ASIN B0734H75SD
  251. Glasby, Taylor (11 tháng 10 năm 2018). “How BTS became the world's biggest boyband”. The Guardian. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019. 
  252. “Big Hit Shop”. Big Hit Shop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019. 
  253. Dazed (8 tháng 6 năm 2018). “The book that inspired a BTS song is now a bestseller in Korea”. Dazed (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  254. LeeLo, Jamie. “BTS' 'Map Of The Soul' Album Title Has A Deeper Meaning That Could Tease More Albums”. Elite Daily (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019. 
  255. “How BTS is changing K-pop for the better”. The Daily Dot. 12 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2017. 
  256. “Kpop group BTS gaining global recognition”. Manila Bulletin Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2017. 
  257. 1 2 B.T.S(Bangtan Boys) 방탄소년단 [BackstageChat] (video) (bằng tiếng Hàn). Youtube: KBS World Radio. 10 tháng 8 năm 2014. Sự kiện xảy ra vào lúc 1:09. 
  258. “BTS 이끈 피독 "주입식 NO, 스스로 하게끔 만들었죠"”. www.nocutnews.co.kr. 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019. 
  259. “BTS Starts a 'Skool Luv Affair' with New MV”. MtvIggy. 11 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015. 
  260. Kim, Seon-geun (10 tháng 10 năm 2016). V앱 방탄소년단, 피 땀 눈물 "날아오를 준비 됐다"…지민, 솔로곡 '라이(LIE)' "거짓말과 유혹에서 빠져 나가기 위해서 노력하는 곡". Global Economic (bằng tiếng Korean). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  261. 1 2 3 “BTS' Most Political Lyrics: A Guide to Their Social Commentary on South Korean Society”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019. 
  262. Greenblatt, Leah (29 tháng 3 năm 2019). “BTS' RM and Suga talk mental health, depression, and connecting with fans”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2019. 
  263. “Your Guide to BTS and Their Musical Universe in 25 Songs”. www.vulture.com. 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019. 
  264. Herman, Tamar (20 tháng 2 năm 2017). “BTS Aims to Survive in 'Not Today' Music Video”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017. 
  265. “BTS Talks About Billboard Top 100, Sewol Ferry Tragedy & "Glass Ceiling"”. omonatheydidnt.livejournal.com. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019. 
  266. 1 2 Herman, Tamar (17 tháng 8 năm 2017). “What To Know About BTS' 'Love Yourself' Series”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017. 
  267. Benjamin, Jeff (21 tháng 10 năm 2016). “How Korean Boy Band BTS Broke a U.S. K-pop Chart Record – Without Any Songs in English”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2016. 
  268. “Producer talks about why BTS became successful in K-pop”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). 28 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019. 
  269. “"우리가 바로, 앰배서더"…BTS, '푸마' 글로벌 모델 발탁” ['We are ambassadors'.. BTS selected as PUMA global models]. Naver (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018. 
  270. Greenblatt, Leah (28 tháng 3 năm 2019). “The Greatest Showmen: An exclusive look inside the world of BTS”. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019. 
  271. “South Korean President Moon Jae-in Congratulates BTS on First No. 1 Album”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2018. 
  272. McIntyre, Hugh. “BTS Score Their Third No. 1 Album In The U.S. With 'Map Of The Soul: Persona'”. Forbes. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019. 
  273. Halsey (2019). The 100 Most Influential People. Time Magazine (xuất bản 29 tháng 4 năm 2019). tr. 60. ISSN 0040-781X
  274. Park, Se-yeon (26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 비틀즈만큼 영향력 있는 팀"(세지포)”. Star Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2019. 
  275. Park, Seyeon (26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 글로벌 시장에 K팝 주류화 시켰다"(세지포)”. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019. 
  276. Hwang, Hye-jin (27 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단, 2018년 드레이크 다음으로 많이 팔았다 ‘국제음반산업협회 차트 2위’. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  277. “BTS ranks second in 2018 artist chart by intl recording federation”. Yonhap. 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald
  278. @IFPI_org (13 tháng 3 năm 2019). “Here is the official #IFPIGlobalAlbumChart 2018! @GreatestShowman @BTS_twt @BTS_twt @ladygaga @JohnnySjh @edsheeran @QueenWillRock @Pink @Eminem @mammamiamovie Congrats to all winners 👏👏👏” (Tweet). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2019 – qua Twitter
  279. Park, Seung-won (15 tháng 7 năm 2019). 상반기 앨범 1290만장 판매…BTS 나홀로 ‘열일’ 했다. Herald Economics (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019. 
  280. “Top Touring Artists of the 2010s”. Billboard. 16 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019. 
  281. “Top Social 50 Artists of the 2010s”. Billboard. 28 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019. 
  282. Aniftos, Rania (5 tháng 12 năm 2017). “BTS Is the Most Tweeted-About Artist of 2017, Plus More Twitter Year-End Data”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019. 
  283. Reitman, Shelby (5 tháng 12 năm 2018). “BTS Is 2018's Most Tweeted-About Celebrity, Plus More Year-End Twitter Data”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019. 
  284. Herman, Tamar (11 tháng 10 năm 2018). “BTS Make Time Magazine's 'Next Generation Leaders' List: 'We Are Spreading Korean Culture as Its Representatives'”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019. 
  285. Lee, Mi-young (7 tháng 11 năm 2019). “[창간15년]방탄소년단·봉준호, 전세계가 주목했다…2019 연예계 파워피플”. m.joynews24.com. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  286. Kim, Sohee. “The Bloomberg 50”. Bloomberg. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018. 
  287. Cho, Duk-jin (27 tháng 2 năm 2017). 엑소 위에 박보검·송중기, 아이돌 천하 깬 드라마 스타 [출처: 중앙일보] 엑소 위에 박보검·송중기, 아이돌 천하 깬 드라마 스타. JoongAng Ilbo. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua Joins!. 
  288. Park, Ji-hyun (23 tháng 3 năm 2018). [2018 대한민국 셀러브리티(3)] 한류 신화를 '리얼리티'로 만든 히어로. Forbes Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua Joins!. 
  289. Mercuri, Monica (10 tháng 7 năm 2019). “BTS Is The World’s Highest-Paid Boy Band And K-Pop Act”. Forbes. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019. 
  290. Im, So-Ra (19 tháng 7 năm 2019). BTS(방탄소년단) '전 세계 가장 지속가능한 미래 리더 1위 선정', 18일 뉴욕 유엔본부에서 UN지원SDGs협회 발표. 다음 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019. 
  291. “BTS voted as Top Rank Sustainable Future Leader”. channels.vlive.tv (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019. 
  292. “Here’s how boy band BTS inspired a school in South L.A. to teach Korean culture”. Orange County Register (bằng tiếng en-US). 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  293. Park, Hyun-ju (16 tháng 10 năm 2019). “강수정 전시 과장 "'광장'전 BTS '바다'에서 영감 받았다"”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019. 
  294. Chakraborty, Riddhi (24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'”. Rolling Stone India. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  295. Herman, Tamar (14 tháng 10 năm 2018). “BTS Performs at Korea-France Friendship Concert in Paris with South Korean President in Attendance”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018. 
  296. Kim, Sung-eun (21 tháng 10 năm 2019). “文의장, 흑해 연안국 新경제외교…"방탄소년단이 다 했다"(종합)”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019. 
  297. Choi, Kyung-min (17 tháng 9 năm 2019). “[전문]文, 콘텐츠산업 3대 혁신전략.."마음껏 상상하고 도전"”. 다음 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2019. 
  298. Cho, Yong-chul (2 tháng 10 năm 2019). “'한복사랑' 감사장 받는 방탄소년단, 2019 한복문화주간 개막”. Financial News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  299. “2019년 올해를 빛낸 가수와 가요 - 최근 13년간 추이 포함”. Gallup Korea (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019. 
  300. Yoon, Min-sik (8 tháng 10 năm 2018). “BTS to get medal for spreading Korean culture: presidential office”. The Korea Herald. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. 
  301. Kim, Yeon-ji (18 tháng 10 năm 2018). “BTS '최연소' 문화훈장, 유재석·김남주 등 대통령표창…어떻게 선정됐나”. 일간스포츠. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019. 
  302. Kim, Jae-woong (3 tháng 2 năm 2019). "방탄소년단이 경제 살린다?" 현대경제硏, 한국경제 희망요인 분석. Metro Seoul (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  303. Choi, Kyu-min (26 tháng 2 năm 2019). “Record Numbers Embrace Overseas Online Shopping”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng English). Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  304. Kelley, Caitlin (11 tháng 1 năm 2019). “BTS Lead The Growth Of Hallyu To Nearly 90 Million Fans Worldwide In 2018”. Forbes. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019. 
  305. Sohn, Ji-young (12 tháng 5 năm 2019). “Buoyed by BTS, trade surplus of music-related sectors recovers to pre-2016 level”. The Korea Herald. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019. 
  306. Barajas, Joshua (28 tháng 3 năm 2019). “Will America ever idolize K-pop?”. PBS. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019. 
  307. Sinha, Vimmy (7 tháng 8 năm 2018). “BTS tops Billboard 100 list: How K-pop helped Korea improve its economy”. The Economic Times. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019. 
  308. “How BTS and other K-pop idols are adding zest to banks' branding”. SCMP. 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019. 
  309. “Gara-gara Jungkook BTS, 'Downy' Kehabisan Stock 2 Bulan Dalam Sehari, K-Media Sebut 'BTS Effect'”. Tribune Times (bằng tiếng Indonesian). 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  310. Lee, Jeong-eun (8 tháng 2 năm 2019). '방탄소년단 테마주' 대체로 강세, 엔터테인먼트3사는 엇갈려. Business Post (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  311. 1 2 Herman, Tamar (7 tháng 1 năm 2019). “Mattel Announces Official BTS Collaboration”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019. 
  312. Byeon, Jongguk (19 tháng 5 năm 2019). [단독]"BTS가 타니 더 고급져 보이네"..팰리세이드 6000억 원 홍보효과. Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019. 
  313. Sohn, Ji-young (12 tháng 5 năm 2019). “Buoyed by BTS, trade surplus of music-related sectors recovers to pre-2016 level”. www.koreaherald.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2019. 
  314. Bak, Daero (5 tháng 5 năm 2019). 국제적 위상 높아진 BTS..홍보대사로 뽑은 서울시 '즐거운 비명'. Newsis (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019. 
  315. France-Presse, Agence (18 tháng 12 năm 2018). “The BTS billions: K-pop superstars 'worth more than US$3.6 billion a year' to South Korea's economy”. South China Morning Post. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018. 
  316. “K-pop Group BTS Induces Production Worth 4 Tril. Won per Year”. Business Korea (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019. 
  317. 1 2 BTS가 창출한 80만 관광객…"5조 원 넘는 경제 효과". SBS News (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019. 
  318. 이은정 (24 tháng 7 năm 2019). 방탄소년단 부산·서울 팬미팅 경제효과는 4천813억원. 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019. 
  319. Rambo (22 tháng 12 năm 2019). “방탄소년단 서울 콘서트 경제효과 1조원 육박”. Yonhap news (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019. 
  320. “Infographic: How Much Money Does BTS Make for South Korea?”. Statista Infographics (bằng tiếng Anh). 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  321. “BTS 웸블리 매출액 200억..스타디움 투어로 최소 1500억 매출”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019. 
  322. Kim, Hyun-bin (3 tháng 9 năm 2019). “Alitalia, Malta Tourism Authority aim to double Korean tourists to Malta”. m.koreatimes.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019. 
  323. Savage, Mark (2 tháng 4 năm 2019). “Drake, BTS and Ariana Grande boost global music sales to $19bn”. BBC. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  324. Benjamin, Jeff (18 tháng 8 năm 2018). “(G)I-DLE Discuss New Single 'Hann (Alone)' & Debut-Year Goals During First U.S. Visit: Exclusive”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019. 
  325. Hong, Dam-young (28 tháng 12 năm 2018). “[Video] D-Crunch hopes to spread own stories around the world”. The Korea Herald
  326. Kim, Hye-yeong (3 tháng 11 năm 2018). '아이돌 라디오' 더보이즈 영훈, "방탄소년단 뷔에 푹 빠졌다!" 음성편지로 '팬심' 전해. Naver (bằng tiếng Korean). IMBC. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  327. “쭤🦁”. V Live. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019. 
  328. [SS쇼캠] '칸' 유나킴 "롤 모델은 방탄소년단, 존경스럽다" ('칸' 데뷔 쇼케이스). Naver (bằng tiếng Korean). Sports Seoul. 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  329. 골든차일드 재현 "방탄소년단 뷔, 스타일 롤 모델이다"[화보]. Naver (bằng tiếng Korean). Sports Seoul. 6 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  330. 워너원 "엑소·방탄은 우리 교과서…선주문량 50만장 영광". Joynews24 (bằng tiếng Korean). 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  331. Lim, Joo-hyeon (31 tháng 10 năm 2017). [★FULL인터뷰]'데뷔' 인투잇 "워너원과 한 무대 서고파..롤모델은 방탄". Naver (bằng tiếng Korean). Sports News. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  332. Kim, Hyeon-cheol (18 tháng 9 năm 2017). 방탄소년단 뷔 "롤모델로 꼽아준 워너원 박지훈, 정말 감사". Naver (bằng tiếng Korean). SBS funE. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  333. 김동한 "롤모델 엑소·방탄소년단…반의반이라도 닮고 싶어"(화보). Naver (bằng tiếng Korean). Sports News. 26 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  334. [인터뷰] '프듀101' 김동한 "우승자 예측? 아마도 박지훈". Osen (bằng tiếng Korean). 13 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  335. 세븐어클락 정규 "방탄소년단 아미분들, 응원 댓글에 감동". Naver (bằng tiếng Korean). MBN. 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  336. 안형섭 x 이의웅, "샤이니 태민·BTS 정국 닮고 싶어". Naver (bằng tiếng Korean). 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  337. Hong, Dam-young (9 tháng 4 năm 2018). “Noir debuts with black-tinged 'Twenty's Noir'”. The Korea Herald. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019. 
  338. “VICTON's Sejun Finally meets his 'Role Models' BTS and Reveals How He Felt”. Korea Portal. 26 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019. 
  339. Park, Seo-kyeong (7 tháng 11 năm 2018). "BTS 꿈꿔요"...차세대 한류 아이돌. Naver (bằng tiếng Korean). YTN. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  340. Kim, Soo-yeong (26 tháng 12 năm 2018). 국립국악원, 국악기 디지털 음원 서비스 확대…"방탄소년단 히트곡 영향". Naver (bằng tiếng Korean). KBS. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  341. 방탄소년단에서 촉발된 K팝의 '나' 찾기. Naver (bằng tiếng Korean). Herald Corporation. 7 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  342. 가온 인증(Gaon Certification) [Gaon Certification - Album] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019. 
  343. 가온 인증(Gaon Certification) [Gaon Certification - Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019. 
  344. “Gold & Platinum”. RIAA. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019. 
  345. “BTS、海外男性歌手初のミリオン「とても幸せ」 レコ協19年7月度認定”. ORICON NEWS. 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2019. 
  346. “一般社団法人 日本レコード協会 (type BTS or 防弾少年団 in the アーティスト field, then click 検索)”. www.riaj.or.jp. 
  347. Awards, BRIT (28 tháng 6 năm 2019). “Big congrats to the @BTS_twt boys as 'Map of the Soul: Persona' is their second album to be #BRITcertified Silver! pic.twitter.com/9x1UPdWEDB”. @brits (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019. 
  348. Awards, BRIT (31 tháng 5 năm 2019). “@BTS_twt have scored their first ever #BRITcertified album, the day before they takeover @wembleystadium! 'Love Yourself: Answer' is officially Silver! pic.twitter.com/Outq9jvAM8”. @BRITs (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019. 
  349. “SOCIAL 50”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019. 
  350. Yoon, Min-sik (8 tháng 10 năm 2018). “BTS to get medal for spreading Korean culture: presidential office”. The Korea Herald. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. 
  351. Serjeant, Jill (6 tháng 6 năm 2019). “K-pop's BTS gets coveted Recording Academy membership invite”. Reuters. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019. 
  352. Nattress, Katrina (6 tháng 6 năm 2019). “BTS Have Been Invited to Become Recording Academy Members”. Pop Crush. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019. 
  353. “BTS is the First Kpop Act to Stay on Billboard 200 for Over a Year”. Koogle TV. 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  354. “BTS Has the Very First K-Pop Album to Spend 1 Year on the Billboard 200”. Billboard. 6 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  355. 이민지 (27 tháng 1 năm 2020). “(LEAD) BTS becomes first K-pop act to perform at Grammys”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020. 
  356. Lee, Eun-ho (19 tháng 10 năm 2015). 방탄소년단, 푸마 새 모델 발탁…시크한 겨울 화보 공개텐아시아 | 텐아시아 [BTS, Puma's New Model...a chic winter pictorial]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  357. "우리가 바로, 앰배서더"…BTS, '푸마' 글로벌 모델 발탁 ['We are ambassadors'.. BTS selected as PUMA global models] (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  358. Ejiofor, Annette (1 tháng 3 năm 2018). “BTS Are Puma's New Ambassadors And We Will Buy All The Athletic Gear”. Huffington Post Canada. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  359. Nicole, Kirichanskaya (12 tháng 3 năm 2018). “This Korean Boy Band Remixed Classic Puma Sneakers for a Collab That Will Debut in the USA”. Footwear News. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  360. “What Dior’s BTS Stage Looks Mean for Luxury”. The Business of Fashion (bằng tiếng en-GB). 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  361. Kim, Soo-kyung (30 tháng 9 năm 2019). “방탄소년단, 휠라 글로벌 모델로 선정”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2019. 
  362. “BTS becomes new models for LG Electronics' smartphones”. Yonhap. 3 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  363. Unger, Emerson (26 tháng 11 năm 2018). “Hyundai Motor Appoints BTS as Global Brand Ambassadors of the All-New Flagship SUV 'Palisade'”. MUSE. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  364. Moon, Hee-cheol (19 tháng 2 năm 2019). [현장에서]팰리세이드 열풍이 드러낸 현대차의 민낯. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Joins. 
  365. “BTS to promote Seoul tourism in video ad”. Yonhap. 14 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald
  366. Tamar, Herman (20 tháng 10 năm 2017). “BTS' New BT21 Collab With Line Friends Blends Fashion, Emojis & K-Pop”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  367. Kim, Jee-min (12 tháng 10 năm 2018). “Rapidly-expanding universe of BTS merchandise sweeping global market”. The Korea Herald. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  368. Lee, Ki-moon (22 tháng 1 năm 2019). “Korean IT Firms Cash in on Bangtan Boys' Global Success”. Chosun Ilbo. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019. 
  369. “BTS manga to be released in Taiwan on Line Webtoon”. The China Post. 19 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  370. Namgoong, Mingwan (26 tháng 8 năm 2014). 네이트 '방탄소년단' 등장 웹툰 최초 공개 [Nate BTS First Announcement of Webtoons]. Dailian News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  371. Ingvaldsen, Torsten (13 tháng 2 năm 2019). “K-Pop Group BTS Teams up With Medicom Toy for New BE@RBRICK”. Hypebeast. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019. 
  372. Elfring, Matt (15 tháng 2 năm 2019). “Funko Pops At Toy Fair 2019: BTS, Backstreet Boys, KISS, And More Music Pops”. GameSpot. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2019. 
  373. Park, Sang-jin (21 tháng 6 năm 2016). 넥슨, '엘소드'에 인기 그룹 '방탄소년단' 신규 아바타 추가 [Nexon, ‘Elsword’ popular group ‘BTS’ added as new avatar]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  374. Choi, Soobin "Pratt" (18 tháng 1 năm 2018). “The Official BTS Rhythm Game. 'SUPERSTAR BTS' released”. InvenGlobal. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  375. Kim, Soojin "Eonn"; Park, Kyung Yun "Yullie" (27 tháng 1 năm 2019). “BTS World coming soon? BTS Simulation Mobile Game BTS World teaser website opens”. InvenGlobal. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019. 
  376. Kwak, Kristine (6 tháng 11 năm 2019). “BTS to Launch a New Line of Tech Accessories With Casetify (EXCLUSIVE)”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  377. Lee, Jade (20 tháng 3 năm 2018). “Kpop Boy Band BTS Pitches Banking to Korean Millennials in Spot for KB Bank”. Branding in Asia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  378. KB국민은행 (7 tháng 3 năm 2018). KB 스타뱅킹 X 방탄소년단 by KB국민은행(Full ver.) [KB Star Banking X BTS by KB Kookmin Bank (Full ver.)] (Online video) (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  379. Kim, Ki-hyuk (27 tháng 12 năm 2018). 국민銀, 방탄소년단과 재계약 출처 [Kookmin 銀 re-signs BTS]. SE Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  380. “Coca-Cola taps BTS as new representative”. Yonhap. 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  381. Kim, Seong-won (30 tháng 4 năm 2018). 방탄소년단, 2018년 러시아월드컵 코카콜라 캠페인 모델 발탁 [BTS to host 2018 Coca-Cola campaign for Russia World Cup]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  382. Lee, Min-ji (30 tháng 4 năm 2018). 방탄소년단, 2018년 러시아월드컵 코카콜라 캠페인 모델 발탁 [BTS selected as a campaign model for the Russia World Cup]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  383. “BTS renews contract with school uniform brand Smart”. The Korea Herald. 3 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  384. Gu, Hye-rin (25 tháng 2 năm 2019). 엘앤피코스메틱, 마스크팩 '메디힐' 모델로 방탄소년단 발탁 [L&P Cosmetics, BTS chosen as 'MediHeal' models for mask pack]. FN Times (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019. 
  385. Chen, Lily (10 tháng 10 năm 2018). “BTS Enters the K-Beauty Space With a New Makeup Collaboration”. HYPEBAE. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  386. BTS (防弾少年団)、カラーコンタクトレンズのテレビCM出演へ [BTS (BTS) to Appear in TV commercials for color contact lenses]. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  387. “약업닷컴 - 보건의약계를 대표하는 전문신문 - 약사, 의사, 제약사 - 약업신문”. www.yakup.com (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  388. Park, So-yeon (4 tháng 10 năm 2019). “광주요, 한글날 맞아 BTS 홍매화 시리즈 선봬”. Financial News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  389. “BTS sebagai Brand Ambassador terbaru!”. @tokopedia (bằng tiếng in). 7 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  390. Herman, Tamar (18 tháng 12 năm 2019). “BTS Teams Up With Formula E to Combat Climate Change”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019. 
  391. ‘넥쏘’ 탄 BTS…현대차 글로벌 홍보대사로 ['Nexo' Tan BTS… As a Global Ambassador for Hyundai]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020. 
  392. “Samsung signs partnership with BTS to boost marketing”. The Korea Herald. 19 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  393. Kim, Yu-jin (22 tháng 12 năm 2015). “BTS donates 7 tons of rice for charity”. The Korea Herald. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018. 
  394. “Let's Share the Heart Charity Information”. Naver. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018. 
  395. Min, Susan (21 tháng 1 năm 2017). “BTS Donates to Families of Sewol Ferry Victims”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017. 
  396. “About LOVE MYSELF”. BigHit Entertainment. 31 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  397. 1 2
  398. Kyung, Seo (17 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단 '러브 마이셀프' 캠페인, 전 세계 모금액 6억 돌파 (BTS 'Love Myself' Campaign Worldwide Fundraiser Surpasses ₩600,000,000)”. Naver. SEDaily. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2018. 
  399. News, A. B. C. (5 tháng 4 năm 2018). “Obama, Stevie Wonder and others honor legacy of Martin Luther King Jr.”. ABC News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018. 
  400. Herman, Tamar (31 tháng 12 năm 2018). “Here's Just About Everything BTS Did in 2018”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019. 
  401. 1 2 3 Chakraborty, Riddhi (24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'”. Rolling Stone India. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  402. 1 2 Falk, Pamela (23 tháng 9 năm 2018). “K-pop boy band, "BTS," to give some buzz to staid UN”. CBS News. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  403. Allaire, Christian (24 tháng 9 năm 2018). “Watch BTS Address the United Nations With an Emotional Speech About Self-Acceptance”. Vouge. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018. 
  404. “World leaders unite under new initiative to provide quality education and training for young people”. UNICEF. 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018. 
  405. 전국 스타벅스 매장에 방탄소년단 노래 나온다 [BTS songs appear at Starbucks stores nationwide]. Naver (bằng tiếng Hàn). Yonhap News Agency. 16 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020. 
  406. Kreps, Daniel (25 tháng 1 năm 2020). “BTS' Tour Microphones Sell for $83,000 at MusiCares Auction”. Rolling Stone (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  407. “South Korean Boy Band BTS Come to Comics”. Newsarama. 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019. 
  408. Herman, Tamar (21 tháng 1 năm 2019). “BTS Announce New Book 'The Notes 1'”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019. 
  409. “I BTS PUBBLICANO IL FUMETTO "SAVE ME": TUTTO QUELLO CHE C'È DA SAPERE”. MTV (bằng tiếng Italian). 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  410. Bloch, Bethany (22 tháng 1 năm 2019). “What marketers can learn from K-Pop band BTS”. Mumbrella Asia. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019. 
  411. Park, Jin-ha (30 tháng 1 năm 2019). “The power of K-pop supergroup BTS is felt industry wide as band release films, books and comics”. South China Morning Post. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019. 
  412. “Big Hit Corporate Briefing with the Community (1H 2020)”. YouTube. Big Hit Labels. 4 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  413. Delgado, Sara (5 tháng 2 năm 2020). “BTS fans will soon be able to officially learn Korean with Bangtan”. Teen Vogue. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  414. Herman, Tamar (21 tháng 11 năm 2019). “Songs That Defined the Decade: BTS' 'I Need U'”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019. 
  415. Ramos, Mariejo (2 tháng 9 năm 2018). “Finding the 'Answer' with BTS”. Inquirer. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019. 
  416. Dodson, Claire (14 tháng 8 năm 2018). “The BTS ARMY Has Intense Fan Theories About New "Love Yourself: Answer" Photos”. Teen Vogue. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019. 
  417. Peters, Megan (14 tháng 8 năm 2018). “BTS Tweet Involving 'The Promised Neverland' Sparks New Theories”. Comicbook. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019. 
  418. Khater, Ashraf (4 tháng 9 năm 2016). “BTS 'Wings': 4 Creepy Fan Theories Explaining Bangtan Boys' New Short Film”. International Business Times. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019. 
  419. 1 2 Hollingsworth, Julia (15 tháng 1 năm 2020). “K-pop band BTS launches global art project”. CNN. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020. 
  420. Herman, Tamar (14 tháng 1 năm 2020). “BTS Launch 'Connect, BTS' Project Sponsoring Artistic Ventures & Global Gallery Events”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020. 
  421. Aridi, Sara (14 tháng 1 năm 2020). “BTS Announces Global Arts Project Featuring Antony Gormley”. The New York Times. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020. 
  422. Savage, Mark (14 tháng 1 năm 2020). “BTS art project includes balloons and scribbles”. BBC. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020. 
  423. Ngày 13 tháng 11 năm 2017, Rap Monster đã thông báo đổi nghệ danh thành RM trên fancafe chính thức của nhóm.
  424. Lee, Jung-hyuk (2 tháng 12 năm 2015). 방탄소년단, 미디어 전시회 개막. 첫날부터 600명 방문 [BTS Opens Media Exhibition, 600 visitors on the first day]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  425. Park, Jin=young (7 tháng 9 năm 2018). [공식입장] 방탄소년단, 단독 전시회 '오, 늘' 개최..8월 25일부터 오픈 [[Official Admission] BTS to hold 'Five, Always' Exhibition..It will open on August 25]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  426. 防弹少年团《24/7=Serendipity》活动3月23日开幕撼动花城! [BTS "24/7=Serendipity" event opening on March 23 to shake Huacheng!]. Guangdong Window (bằng tiếng Trung). 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  427. Whitney, Kayla (22 tháng 5 năm 2019). “BTS tickets, dates announced for New York BTS EXHIBITION IN THE U.S. '24/7 = Serendipity (오,늘)'”. AXS. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  428. Brandle, Lars (12 tháng 10 năm 2018). “BTS Announce Big Screen Debut With 'Burn the Stage: the Movie'”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  429. Kim, Young-rok (14 tháng 12 năm 2018). [공식]방탄소년단 콘서트 영화 '러브유어셀프 인 서울', 1월 26일 개봉 확정 [[Official] BTS concert movie 'Love Yourself in Seoul', released on January 26]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver
  430. Kim, Jae-ha (25 tháng 6 năm 2019). “BTS’ ‘Bring the Soul: The Movie’ Gets Global Theatrical Release”. Variety. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019. 
  431. Im, Young-jin (28 tháng 8 năm 2013). 방탄소년단, '신인왕 방탄채널' 출연..첫 예능 도전 [BTS to appear on 'Rookie Bulletproof Channel'... The first entertainment challenge]. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019. 
  432. 防弹少年团BTS China Job迎来卖萌最终话 [Bangtan Boys' "BTS China Job" airs final episode]. North Times (bằng tiếng Trung). 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019. 
  433. Montag, Ali (25 tháng 5 năm 2018). “How these 7 Korean 20-somethings became a pop music phenomenon bringing in millions”. CNBC. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  434. “[Go!] Episode 7 - Go! BTS”. Go!. Tập 7 (bằng tiếng Hàn). Mnet America. 4 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  435. Yim, Hyun-su (10 tháng 7 năm 2018). “Mnet to air 'Run BTS' on small screen starting Wednesday”. The Korea Herald. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  436. “방탄소년단 리얼 예능 '달려라 방탄', JTBC 토요일 책임진다...21일(오늘) 첫 방송”. 비즈엔터. 21 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019. 
  437. “JTBC2, BTS 자체 제작 예능 '달려라 방탄' 19일(오늘) 편성”. 비즈엔터. 19 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019. 
  438. Altatis, Conan (21 tháng 6 năm 2017). “K-Pop Group BTS Boys Look Pretty In Innovative Fashion”. Korean Portal. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  439. Jie, Ye-eun (25 tháng 1 năm 2017). “[V Report Plus] BTS airs ‘BTS Gayo’ season 2”. Kpop Herald. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019. 
  440. Kelley, Caitlin (31 tháng 10 năm 2017). “BTS Makes ARMYs Laugh in Variety Web Series 'Run BTS!'”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. 
  441. Tham khảo cho V Live S01-03:
  442. Lee, So-dam (14 tháng 3 năm 2018). 방탄소년단X유튜브 레드, 리얼 성장 다큐 28일 첫 선 [BTS X YouTube Red, Debuts Real Growth Documentary]. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: BTS_(nhóm_nhạc) //www.amazon.com/dp/B0734H75SD http://www.asahi.com/ajw/articles/AJ201803140001.h... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/69506 http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7...